Đơn giá thiết kế nhà phố

Thành Phần hồ sơ

Tổng diện tich thiết kế dưới 200 m2: 150.000 vnd/ m2

Tổng diện tích sàn từ 200 => 300m2: 120.000 vnđ/m2

Tổng diện tích sàn từ  300 => 400m2: 100.000 vnđ/m2

Tổng diện tích sàn từ 400 => 500m2: 900.000 vnđ/m2

Với những công trình nhỏ ( diện tích x đơn giá < 10 triệu ) giá trị thiết kế tối thiểu cho một công trình là 10.000.000 vnđ/bộ hồ sơ

Ghi chú:

–  Miễn phí 100% chi phí thiết kế khi ký hợ đồng thi công trọn gói.

– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí dự toán , nếu quý khách muốn có thêm bộ dự toán công trình thì sẽ cộng thêm 10.000 vnd vào đơn giá

– Đơn giá trên chưa bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi…….

– Gía trên chưa bao gồm VAT

– Phần kiến trúc cơ bản

+ Phối cảnh video 3D ngoại thất

+ Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt

+ Mặt bằng vật dụng, lát gạch

+ Chi tiết cửa

+ Thiết kế bản vẽ xin phép xây dựng

– Chi tiết kiến trúc

+ Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền

+ Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn

+ Chi tiết mặt đứng, ban công, bồn hoa

+ Chi tiết WC

+ Chi tiết trần

+ Chi tiết cổng rào ( nếu có )

– Phần kết cấu

+ Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có )

+ Mặt bằng móng

+ Chi tiết móng

+ Mặt bằng, mặt cắt, chi tiết dầm giằng ( đà kiềng)

+ Mặt bằng định vị, chi tiết cột

+ Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng

+ Mặt bằng bố trí thép sàn các lầu, mái

+ Chi tiết bố trí thép cầu thang

– Thiết kế điện

+ Mặt bằng bố trí điện, internet, truyền hình cáp, điều hòa không khí

+ Sơ đồ nguyên lý điện, truyền hình cáp, điều hòa không khí

+ Mặt bằng bố trí hệ thống camera, âm thanh, PCCC, chống sét (nếu có )

– Thiết kế nước

+ Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng

+ Mặt bằng bố trí hệ thống thoát nước các tầng

+ Chi tiết hầm tự hoại

+ Chi tiết hệ thống ống sử dụng

Đơn giá thiết kế biệt thự

Thành Phần hồ sơ

Tổng diện tích sàn từ 200 => 400m2: 160.000 vnđ/m2

Tổng diện tích sàn từ  400 => 600m2: 140.000 vnđ/m2

Tổng diện tích sàn từ 600 => 1000m2: 120.000 vnđ/m2

Với những công trình nhỏ ( diện tích x đơn giá < 20 triệu ) giá trị thiết kế tối thiểu cho một công trình là 20.000.000 vnđ/bộ hồ sơ

Ghi chú:

–  Miễn phí 100% chi phí thiết kế khi ký hợ đồng thi công trọn gói.

– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí dự toán , nếu quý khách muốn có thêm bộ dự toán công trình thì sẽ cộng thêm 10.000 vnd vào đơn giá

– Đơn giá trên chưa bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi…….

– Gía trên chưa bao gồm VAT

– Phần kiến trúc cơ bản

+ Phối cảnh video 3D ngoại thất

+ Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt

+ Mặt bằng vật dụng, lát gạch

+ Chi tiết cửa

+ Thiết kế bản vẽ xin phép xây dựng

– Chi tiết kiến trúc

+ Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền

+ Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn

+ Chi tiết mặt đứng, ban công, bồn hoa

+ Chi tiết WC

+ Chi tiết trần

+ Chi tiết cổng rào ( nếu có )

– Phần kết cấu

+ Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có )

+ Mặt bằng móng

+ Chi tiết móng

+ Mặt bằng, mặt cắt, chi tiết đà kiềng

+ Mặt bằng định vị, chi tiết cột

+ Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng

+ Mặt bằng bố trí thép sàn các lầu, mái

+ Chi tiết bố trí thép cầu thang

– Thiết kế điện

+ Mặt bằng bố trí điện, internet, truyền hình cáp, điều hòa không khí

+ Sơ đồ nguyên lý điện, truyền hình cáp, điều hòa không khí

+ Mặt bằng bố trí hệ thống camera, âm thanh, PCCC, chống sét (nếu có )

– Thiết kế nước

+ Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng

+ Mặt bằng bố trí hệ thống thoát nước các tầng

+ Chi tiết hầm tự hoại

+ Chi tiết hệ thống ống sử dụng

Đơn giá thiết kế nội thất

Thành Phần hồ sơ

Nhà ống, nhà liền kề, căn hộ chung cư: 100.000 vnđ/m2

Biệt thự : 120.000 => 160.000 vnđ/m2

Nhà hàng, khách sạn, quán cafe: 120.000 => 180.000 vnđ/m2

Showrom, văn phòng làm việc: 120.000 vnđ/m2

Ghi chú:

– Miễn phí 100% chi phí thiết kế khi ký hợ đồng thi công trọn gói.

– Với những công trình nhỏ báo giá theo quy mô công trình

– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí dự toán , nếu quý khách muốn có thêm bộ dự toán công trình thì sẽ cộng thêm 10.000 vnd vào đơn giá

– Gía trên chưa bao gồm VAT

– Thể hiện phương án sắp xếp bố trí bố trí đồ đạc nội thất cho phù hợp công năng

– Ghi chú ký hiệu tường, vách trang trí

– Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng nội thất

– Bản vẽ và video 3D nội thất

– Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần

– Thể hiện chi tiết vật dụng để ốp trần

– Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn dowlight, đèn hắt trần

– Khai triển chi tiết tường, vách theo bản vẽ 3D

– Thể hiện chi tiết, kích thước vật liệu các tường, vách

– Thể hiện cách lát nền, chi tiết, màu sắc sao cho giống bản vẽ 3D

– Thể hiện chi tiết cấu tạo đồ nội thất để xưởng gia công

– Hình ảnh 3D của vật dụng nội thất

– Khai triển hệ thống điện trên tường, trần, vách

Đơn giá thiết kế nhà xưởng công nghiệp

Thành Phần hồ sơ

Nhà xưởng có diện tích  < 1000m2 : 50.000 vnđ/m2

– Nhà xưởng có diện tích từ 1000 => 2000 m2: 45.000 vnđ/m2

– Nhà xưởng có diện tích từ 2000 => 3000 m2: 30.000 vnđ/m2

– Nhà xưởng có diện tích  > 3000 m2: 15.000 vnđ/m2

– Mặt bằng tổng thể, mặt bằng công nghệ, mặt bằng bố trí công trình phụ trợ

– Hồ sơ phối cảnh video3d

– Hồ sơ khai triển kiến trúc

– Kết cấu khung vì kèo và kết cấu bê tông cốt thép

– Hồ sơ kỹ thuật điện, PCCC, xử lý nước, chất thải.

– Bể nước ngầm, bể xử lý nước thải…

– Kết cấu đường nội nộ, thoát nước ngoại vi